Giới thiệu về Máy hàn Jasic ARES 150
Máy hàn que Jasic ARES 150 là chiếc máy hàn công nghệ cao chính hãng Jasic hàn que 1.6 – 3.2mm, hàn que 2.5mm liên tục hiệu suất 100%, hàn que 3.2mm liên tục hiệu suất 60% cho khả năng làm việc liên tục với năng suất cao hơn nhiều lần so với các thiết bị cùng loại.
Ngoài ra, máy còn được sản xuất theo quy trình công nghệ quốc tế với khả năng tối ưu để làm việc năng suất cao với dòng hàn ổn định, không bán tung tóe và cho mối hàn đẹp hơn hạn chế ảnh hưởng của tia hàn đến người sử dụng.
Ứng dụng của Máy hàn Jasic ARES 150
Với ưu điểm hàn tốt ở ngoài trời và nơi có gió, hàn các bề mặt ít được làm sạch, dòng hàn thực 150A, máy được ứng dụng nhiều trong hàn cửa sắt, bàn ghế, lan can hoặc gia công cơ khí.
Máy thích hợp đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng, có thể làm việc được trong điều kiện công trường nhờ vào thiết kế chắc chắn, đảm bảo.
Ưu điểm vượt trội của Máy hàn Jasic ARES 150
- Công nghệ inverter IGBT tiên tiến, máy khỏe, đủ công suất, dòng thực đủ 150A
- Dòng hàn ổn định, dễ mồi hồ quang, hàn êm, ít bắn tóe, mối hàn có độ ngấu sâu
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu, độ bền cao
- Máy có chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt. Cấp bảo vệ IP21S, có thể làm việc trong môi trường ẩm ướt, mưa phùn
- Hàn que 2.5-3.2mm, hàn que 3.2mm liên tục hiệu suất 60%
Cấu tạo mặt ngoài của Máy hàn Jasic Ares 150
Mặt trước:
• Núm điều chỉnh dòng hàn từ 10-150A
• Đèn cảnh báo quá dòng/quá tải
• Cực dương và cực âm
Mặt sau:
• Công tắc nguồn
• Dây nguồn
Thông số kỹ thuật của Máy hàn Jasic Ares 150
MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
Điện áp vào | AC220V±15%, 50Hz |
Công suất định mức (KVA) | 9.4 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 10-150 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn (V) | 20.4-26 |
Điện áp không tải (V) | 63 |
Chu kỳ tải Imax (40°) (%) | 35 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.7 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Đường kính que hàn (mm) | 405*180*365 |
Trọng lượng (kg) |
4.7 |
MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
Điện áp vào | AC220V±15%, 50Hz |
Công suất định mức (KVA) | 9.4 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 10-150 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn (V) | 20.4-26 |
Điện áp không tải (V) | 63 |
Chu kỳ tải Imax (40°) (%) | 35 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.7 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Đường kính que hàn (mm) | 405*180*365 |
Trọng lượng (kg) |
4.7 |