Ưu điểm vượt trội của máy hàn que Jasic ARC 200
- Máy sử dụng công nghệ inverter, trang bị 5 tụ (loại 470µ 400V), 3 bo giúp công suất mạnh mẽ, dòng hàn cao, tiết kiệm điện lên tới 50-60% so với máy hàn thông thường
- Dòng hàn dễ dàng được điều chỉnh từ 20-200A, thích hợp với que hàn đường kính 2.0-4.0mm. Hàn que 3.2mm liên tục hiệu suất 100%, hàn que 4.0mm vừa phải
- Dòng hàn khỏe, hồ quang ổn định, dễ mồi hồ quang, hàn êm, ít bắn tóe, mối hàn có độ ngấu sâu, hàn đẹp và chắc chắn
- Cách điện cấp B, cấp bảo vệ IP23, làm việc tốt trong nhiều môi trường khắc nghiệt
- Tự động bù điện áp khi làm việc trong môi trường có điện áp không ổn định.
Thiết kế tiện lợi, chắc chắn
Có trọng lượng 8kg, máy hàn que Jasic ARC 200 được thiết kế gọn gàng, tiện lợi, giúp việc di chuyển dễ dàng và nhanh chóng.
Chế tạo theo công nghệ hiện đại
Máy hàn que ARC 200 được chế tạo theo công nghệ Inverter, không những giúp tiết kiệm điện lên tới 50 – 60% so với máy hàn thông thường mà còn hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn. Khi làm việc ở môi trường ẩm ướt, khách hàng hoàn toàn yên tâm bởi máy được thiết kế chế độ chống giật.
Ngoài ra, máy còn có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi, giúp hoạt động ổn định. Hồ quang mồi dễ, ổn định, êm, ít bắn toé cho mối hàn đẹp và hạn chế ảnh hưởng tia hàn đến người sử dụng.
Được ứng dụng công nghệ hiện đại, máy hàn Jasic que ARC 200 cho mối hàn đẹp, có độ ngấu cao.
Ứng dụng của máy hàn que Jasic ARC 200
- Với ưu điểm hàn tốt ở ngoài trời và nơi có gió, hàn các bề mặt ít được làm sạch, máy ARC 200 được ứng dụng nhiều trong hàn cửa sắt, bàn ghế, lan can hoặc gia công cơ khí.
- Máy thích hợp đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng, có thể làm việc được trong điều kiện công trường nhờ vào thiết kế chắc chắn, đảm bảo.
Cấu tạo mặt ngoài máy hàn que Jasic ARC 200
Mặt trước:
- Công tắc nguồn
- Đèn cảnh báo quá dòng
- Cực dương và cực âm
Mặt sau:
- Đầu tiếp địa
- Dây nguồn
Thông số kỹ thuật máy hàn que Jasic ARC 200
MÔ TẢ | HẠNG MỤC |
Điện áp vào | AC220V±15%, 50/60Hz |
Công suất định mức (KVA) | 7.6 |
Dòng điện vào định mức (A) | 26 |
Điện áp không tải (V) | 56 |
Phạm vi dòng điện ra (A) | 20 – 200 |
Điện áp ra định mức | 26.2 |
Chu kỳ tải Imax 25°C (%) | 35 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) (A) | 120 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.93 |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Cấp cách điện | B |
Đường kính que hàn (mm) | 2.0 – 4.0 |
Kích thước (mm) | 400*150*260 |
Trọng lượng (kg) | 8 |
MÔ TẢ | HẠNG MỤC |
Điện áp vào | AC220V±15%, 50/60Hz |
Công suất định mức (KVA) | 7.6 |
Dòng điện vào định mức (A) | 26 |
Điện áp không tải (V) | 56 |
Phạm vi dòng điện ra (A) | 20 – 200 |
Điện áp ra định mức | 26.2 |
Chu kỳ tải Imax 25°C (%) | 35 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) (A) | 120 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.93 |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Cấp cách điện | B |
Đường kính que hàn (mm) | 2.0 – 4.0 |
Kích thước (mm) | 400*150*260 |
Trọng lượng (kg) | 8 |
+ Kìm hàn có dây 3m cáp 16mm;
+ Kẹp mát có dây 2m cáp 16mm