Giới thiệu máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211
Máy cắt plasma cnc là dòng máy cắt cnc sử dụng các đầu trục plasma có nhiệt độ cao để cắt bề mặt các vật dụng làm từ kim loại như sắt, thép… Máy cắt plasma được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp cơ khí bởi tính ứng dụng cao, đường cắt đẹp và kỹ thuật đơn giản. Khi nhắc đến máy cắt plasma không thể nào bỏ qua cái tên máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211
Ưu thế vượt trội của máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211
- Máy cắt Plasma CUT 60L211 với thiết kế độc đáo, dòng cắt 60A sử dụng điện 200V. Máy có khả năng cắt đẹp từ 10mm trở xuống.
- CUT 60L211 sử dụng công nghệ IGBT , tiết kiệm điện, độ ồn thấp, hiệu suất cao
- Máy dễ thao tác, vận hành đơn giản, sử dụng dễ dàng, tốc độ cắt nhanh, mạch cắt đẹp, ít ba via, dễ cắt cắt kim loại mỏng với tốc độ nhanh
- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, đồng hồ lọc khí sẵn phía sau máy, thuận tiện cho người sử dụng dễ dàng làm việc, vận chuyển.
- Mồi hồ quang cao tần, có chức năng Pilot (mồi hồ quang ban đầu – cắt không cần chạm phôi ) giúp tăng tuổi thọ bép cắt
- Công tắc chuyển đổi chế độ 2T/4T, người vận hành chỉ cần 1 thao tác đơn giản có thể chuyển đổi chế độ tự động/ bằng tay
- Màn hình hiển thị dòng cắt, dễ dàng quan sát điều chỉnh từ xa.
- Phía trước mặt máy có núm điều chỉnh dòng cắt; Đồng hồ hiển thị dòng cắt; Đèn: Nguồn; Quá tải, Công tắc chế độ 2T/4T; Công tắc kiểm tra chế CUT 60 (L211)
Ứng dụng máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211
Máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211 có thể cắt nhiều loại vật liệu khác nhau như thép không gỉ, thép cacbon, nhôm,… được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, kết cấu thép, cơ khí dân dụng…
Thông số kỹ thuật máy cắt Plasma Jasic Cut 60 L211
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào | V/HZ | AC 220V, 50/60Hz |
Công suất định mức | KVA | 10 |
Điện áp không tải | V | 300 |
Phạm vi điều chỉnh dòng cắt | A | 25-60 |
Đầu ra định mức | A/V | 60/104 |
Chu kỳ tải Imax 40°C | % | 40 |
Hiệu suất | % | 85 |
Chế độ mồi hồ quang | HF | |
Hệ số công suất | cosφ | 0.7 |
Cấp cách điện | F | |
Cấp bảo vệ | s | IP21S |
Thời gian trễ khí | 10 | |
Chế độ làm mát | Làm mát khí | |
Phạm vi điều chỉnh áp lực khí | Mpa | 0.3-0.5 |
Kích thước | mm | 540x250x380 |
Trọng lượng | Kg | 17 |
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào | V/HZ | AC 220V, 50/60Hz |
Công suất định mức | KVA | 10 |
Điện áp không tải | V | 300 |
Phạm vi điều chỉnh dòng cắt | A | 25-60 |
Đầu ra định mức | A/V | 60/104 |
Chu kỳ tải Imax 40°C | % | 40 |
Hiệu suất | % | 85 |
Chế độ mồi hồ quang | HF | |
Hệ số công suất | cosφ | 0.7 |
Cấp cách điện | F | |
Cấp bảo vệ | s | IP21S |
Thời gian trễ khí | 10 | |
Chế độ làm mát | Làm mát khí | |
Phạm vi điều chỉnh áp lực khí | Mpa | 0.3-0.5 |
Kích thước | mm | 540x250x380 |
Trọng lượng | Kg | 17 |
+ Súng cắt Plasma P80 dài 5m
+ Kẹp mát kèm cáp dài 2m
+ Đồng hồ lọc khí
+ Dây khí 3m